Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 浑浑噩噩
Pinyin: hún hún è è
Meanings: Sống mờ mịt, thiếu mục tiêu và ý chí., Living aimlessly, lacking goals and willpower., 浑浑深厚的样子;噩噩严肃的样子。原意是浑厚而严正。现形容糊里糊涂,愚昧无知。[出处]汉·扬雄《法言·问神》“虞夏之书浑浑尔,商书灏灏尔,周书噩噩尔。”[例]他自己在十六七岁时~的,所以觉得十六岁的女孩子便那么练达人情世故,不是寿相”。——茅盾《一个女性》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 50
Radicals: 军, 氵, 㗊, 一, 干
Chinese meaning: 浑浑深厚的样子;噩噩严肃的样子。原意是浑厚而严正。现形容糊里糊涂,愚昧无知。[出处]汉·扬雄《法言·问神》“虞夏之书浑浑尔,商书灏灏尔,周书噩噩尔。”[例]他自己在十六七岁时~的,所以觉得十六岁的女孩子便那么练达人情世故,不是寿相”。——茅盾《一个女性》。
Grammar: Mang sắc thái tiêu cực, chỉ lối sống không có định hướng.
Example: 他这些年一直浑浑噩噩地过日子。
Example pinyin: tā zhè xiē nián yì zhí hún hún è è dì guò rì zi 。
Tiếng Việt: Những năm nay anh ta luôn sống một cách mờ mịt.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Sống mờ mịt, thiếu mục tiêu và ý chí.
Nghĩa phụ
English
Living aimlessly, lacking goals and willpower.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
浑浑深厚的样子;噩噩严肃的样子。原意是浑厚而严正。现形容糊里糊涂,愚昧无知。[出处]汉·扬雄《法言·问神》“虞夏之书浑浑尔,商书灏灏尔,周书噩噩尔。”[例]他自己在十六七岁时~的,所以觉得十六岁的女孩子便那么练达人情世故,不是寿相”。——茅盾《一个女性》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế