Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character:

Pinyin:

Meanings: Giúp đỡ, cứu trợ; sông Tế, To assist, aid; Ji River, ①用本义。水名,即济水。古四渎之一。[据]济,济水也。出常山房子赞皇山东入汦——《说文》。[例]济水源出赞皇山。——《穆天子传》。[例]阴谷皆入济。——清·姚鼐《登泰山记》。*②发源于今河南省济源县西王屋山,原在山东境内与黄河并行入渤海。后因黄河改道,下游被黄河淹没。现在黄河下游的河道就是原来济水的河道。*③州名。*④北魏泰常八年(公元423年)置,治所在今山东省聊城东南。*⑤五代周置,在今山东省巨野县。*⑥金置,在今吉林省农安县。

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 9

Radicals: 氵, 齐

Chinese meaning: ①用本义。水名,即济水。古四渎之一。[据]济,济水也。出常山房子赞皇山东入汦——《说文》。[例]济水源出赞皇山。——《穆天子传》。[例]阴谷皆入济。——清·姚鼐《登泰山记》。*②发源于今河南省济源县西王屋山,原在山东境内与黄河并行入渤海。后因黄河改道,下游被黄河淹没。现在黄河下游的河道就是原来济水的河道。*③州名。*④北魏泰常八年(公元423年)置,治所在今山东省聊城东南。*⑤五代周置,在今山东省巨野县。*⑥金置,在今吉林省农安县。

Hán Việt reading: tế

Grammar: Xuất hiện trong các cụm từ ghép như 救济 (cứu trợ), 同舟共济 (giúp đỡ lẫn nhau).

Example: 同舟共济。

Example pinyin: tóng zhōu gòng jì 。

Tiếng Việt: Cùng thuyền giúp đỡ nhau vượt qua khó khăn.

5động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Giúp đỡ, cứu trợ; sông Tế

tế

Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt

To assist, aid; Ji River

用本义。水名,即济水。古四渎之一。济,济水也。出常山房子赞皇山东入汦——《说文》。济水源出赞皇山。——《穆天子传》。阴谷皆入济。——清·姚鼐《登泰山记》

发源于今河南省济源县西王屋山,原在山东境内与黄河并行入渤海。后因黄河改道,下游被黄河淹没。现在黄河下游的河道就是原来济水的河道

州名

北魏泰常八年(公元423年)置,治所在今山东省聊城东南

五代周置,在今山东省巨野县

金置,在今吉林省农安县

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

济 (jì) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung