Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 流风余韵

Pinyin: liú fēng yú yùn

Meanings: Âm hưởng hay phong thái còn lưu lại từ quá khứ., The lingering charm or style left over from the past., 前代流传给后世的风雅韵事。[出处]清·张潮《虞初新志·焚琴子传》“卒之无有识生之才而用之者,宜其伤于情而碎于琴也。然生流风余韵,宛在丹山碧水之间,迄今登鼓山之亭,如闻其哭焉。”[例]然而~,足以兴起后人,则惟乡先生之言行为最易入。——清·方宗诚《桐城文录序》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 34

Radicals: 㐬, 氵, 㐅, 几, 亼, 朩, 匀, 音

Chinese meaning: 前代流传给后世的风雅韵事。[出处]清·张潮《虞初新志·焚琴子传》“卒之无有识生之才而用之者,宜其伤于情而碎于琴也。然生流风余韵,宛在丹山碧水之间,迄今登鼓山之亭,如闻其哭焉。”[例]然而~,足以兴起后人,则惟乡先生之言行为最易入。——清·方宗诚《桐城文录序》。

Grammar: Thành ngữ cố định, thường sử dụng trong văn học hoặc khi nói về tác phẩm nghệ thuật, lịch sử.

Example: 这首诗充满了古代文人的流风余韵。

Example pinyin: zhè shǒu shī chōng mǎn le gǔ dài wén rén de liú fēng yú yùn 。

Tiếng Việt: Bài thơ này tràn đầy âm hưởng còn lưu lại của các nhà văn cổ đại.

流风余韵
liú fēng yú yùn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Âm hưởng hay phong thái còn lưu lại từ quá khứ.

The lingering charm or style left over from the past.

前代流传给后世的风雅韵事。[出处]清·张潮《虞初新志·焚琴子传》“卒之无有识生之才而用之者,宜其伤于情而碎于琴也。然生流风余韵,宛在丹山碧水之间,迄今登鼓山之亭,如闻其哭焉。”[例]然而~,足以兴起后人,则惟乡先生之言行为最易入。——清·方宗诚《桐城文录序》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...