Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 洞见症结
Pinyin: dòng jiàn zhēng jié
Meanings: Nhìn ra và nắm bắt được điểm mấu chốt của vấn đề., To discern the crux of the problem., 洞见清楚地看到;症结肚子里结块的病,比喻问题的关键。比喻事情的纠葛或问题的关键所在。形容观察锐利,看到了问题的关键。[出处]《史记·扁鹊仓公列传》“扁鹊以其言饮药三十日,视见垣一方人。以此视病,尽见五脏症结,特以诊脉为名耳。”[例]香畹首肯曰斯言~矣。”——清·纪昀《阅微草堂笔记》卷十。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 32
Radicals: 同, 氵, 见, 正, 疒, 吉, 纟
Chinese meaning: 洞见清楚地看到;症结肚子里结块的病,比喻问题的关键。比喻事情的纠葛或问题的关键所在。形容观察锐利,看到了问题的关键。[出处]《史记·扁鹊仓公列传》“扁鹊以其言饮药三十日,视见垣一方人。以此视病,尽见五脏症结,特以诊脉为名耳。”[例]香畹首肯曰斯言~矣。”——清·纪昀《阅微草堂笔记》卷十。
Grammar: Thành ngữ cố định bốn chữ, thường dùng để mô tả khả năng tư duy sắc bén.
Example: 他能迅速洞见症结所在。
Example pinyin: tā néng xùn sù dòng jiàn zhèng jié suǒ zài 。
Tiếng Việt: Anh ấy có thể nhanh chóng nhận ra điểm mấu chốt.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Nhìn ra và nắm bắt được điểm mấu chốt của vấn đề.
Nghĩa phụ
English
To discern the crux of the problem.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
洞见清楚地看到;症结肚子里结块的病,比喻问题的关键。比喻事情的纠葛或问题的关键所在。形容观察锐利,看到了问题的关键。[出处]《史记·扁鹊仓公列传》“扁鹊以其言饮药三十日,视见垣一方人。以此视病,尽见五脏症结,特以诊脉为名耳。”[例]香畹首肯曰斯言~矣。”——清·纪昀《阅微草堂笔记》卷十。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế