Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 洁身自爱

Pinyin: jié shēn zì ài

Meanings: Giữ mình trong sạch và yêu thương bản thân bằng cách duy trì đạo đức tốt., To keep oneself pure and love oneself by maintaining good morality., 保持自己纯洁,不同流合污。也指怕招惹是非,只顾自己好,不关心公众事情。[出处]《孟子·万章上》“归洁其身而已矣。”[例]纵为生活所迫,不得不按时上班,也当~,不与人同桌进食,同杯用茶,以免传布病菌,贻害他人。——巴金《寒夜》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 32

Radicals: 吉, 氵, 身, 自, 冖, 友, 爫

Chinese meaning: 保持自己纯洁,不同流合污。也指怕招惹是非,只顾自己好,不关心公众事情。[出处]《孟子·万章上》“归洁其身而已矣。”[例]纵为生活所迫,不得不按时上班,也当~,不与人同桌进食,同杯用茶,以免传布病菌,贻害他人。——巴金《寒夜》。

Grammar: Mang ý nghĩa tích cực, thường dùng để khuyến khích người khác giữ gìn phẩm hạnh.

Example: 她洁身自爱,从不做违法的事。

Example pinyin: tā jié shēn zì ài , cóng bú zuò wéi fǎ de shì 。

Tiếng Việt: Cô ấy giữ mình trong sạch và yêu thương bản thân bằng cách không bao giờ làm điều phạm pháp.

洁身自爱
jié shēn zì ài
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Giữ mình trong sạch và yêu thương bản thân bằng cách duy trì đạo đức tốt.

To keep oneself pure and love oneself by maintaining good morality.

保持自己纯洁,不同流合污。也指怕招惹是非,只顾自己好,不关心公众事情。[出处]《孟子·万章上》“归洁其身而已矣。”[例]纵为生活所迫,不得不按时上班,也当~,不与人同桌进食,同杯用茶,以免传布病菌,贻害他人。——巴金《寒夜》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

洁身自爱 (jié shēn zì ài) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung