Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 洁身自好
Pinyin: jié shēn zì hào
Meanings: Giữ mình trong sạch và có đạo đức tốt., To keep oneself pure and maintain good moral conduct., 保持自己纯洁,不同流合污。也指怕招惹是非,只顾自己好,不关心公众事情。[出处]《孟子·万章上》“归洁其身而已矣。”[例]他以作家、教授的身份、地位,~,有所不为,对国家的前途,忧心忡忡。——臧克家《老舍永在》。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 28
Radicals: 吉, 氵, 身, 自, 女, 子
Chinese meaning: 保持自己纯洁,不同流合污。也指怕招惹是非,只顾自己好,不关心公众事情。[出处]《孟子·万章上》“归洁其身而已矣。”[例]他以作家、教授的身份、地位,~,有所不为,对国家的前途,忧心忡忡。——臧克家《老舍永在》。
Grammar: Thường được dùng để mô tả tính cách hoặc hành động của một người. Là thành ngữ bốn chữ (成语).
Example: 他一向洁身自好,不与坏人来往。
Example pinyin: tā yí xiàng jié shēn zì hào , bù yǔ huài rén lái wǎng 。
Tiếng Việt: Anh ấy luôn giữ mình trong sạch, không giao du với kẻ xấu.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Giữ mình trong sạch và có đạo đức tốt.
Nghĩa phụ
English
To keep oneself pure and maintain good moral conduct.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
保持自己纯洁,不同流合污。也指怕招惹是非,只顾自己好,不关心公众事情。[出处]《孟子·万章上》“归洁其身而已矣。”[例]他以作家、教授的身份、地位,~,有所不为,对国家的前途,忧心忡忡。——臧克家《老舍永在》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế