Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 法无可贷

Pinyin: fǎ wú kě dài

Meanings: No leniency before the law; no forgiveness regardless of circumstances., Không thể khoan nhượng trước pháp luật, không thể tha thứ bất kể hoàn cảnh nào., 指按法律不可宽恕。[出处]《清史稿·刑法志一》“强盗分别法无可贷、情有可原,歼渠魁、赦胁从之义也。”[例][马子畦]实属甘心从逆,~,应请即予就地正法,以昭炯戒。——中国近代史资料丛刊《辛亥革命·徐锡麟安庆起义清方档案》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 26

Radicals: 去, 氵, 一, 尢, 丁, 口, 代, 贝

Chinese meaning: 指按法律不可宽恕。[出处]《清史稿·刑法志一》“强盗分别法无可贷、情有可原,歼渠魁、赦胁从之义也。”[例][马子畦]实属甘心从逆,~,应请即予就地正法,以昭炯戒。——中国近代史资料丛刊《辛亥革命·徐锡麟安庆起义清方档案》。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường xuất hiện trong các văn bản nghiêm khắc về pháp luật.

Example: 对于贪污腐败,必须坚持法无可贷的原则。

Example pinyin: duì yú tān wū fǔ bài , bì xū jiān chí fǎ wú kě dài de yuán zé 。

Tiếng Việt: Đối với tham nhũng, cần kiên trì nguyên tắc không khoan nhượng trước pháp luật.

法无可贷
fǎ wú kě dài
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Không thể khoan nhượng trước pháp luật, không thể tha thứ bất kể hoàn cảnh nào.

No leniency before the law; no forgiveness regardless of circumstances.

指按法律不可宽恕。[出处]《清史稿·刑法志一》“强盗分别法无可贷、情有可原,歼渠魁、赦胁从之义也。”[例][马子畦]实属甘心从逆,~,应请即予就地正法,以昭炯戒。——中国近代史资料丛刊《辛亥革命·徐锡麟安庆起义清方档案》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...