Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 沿门托钵

Pinyin: yán mén tuō bō

Meanings: To go door-to-door begging, referring to someone who lives off others' charity., Đi xin ăn từng nhà, ám chỉ người sống nhờ vào sự bố thí., 钵和尚吃东西用的器具。原指僧徒化缘。比喻挨家乞讨。[出处]清·无名氏《杜诗言志》卷一故读者于此等处最要分别,不然则视少陵为随地蓦缘,沿门托钵者流矣。”[例]却说仲勋穷途落魄,流入乞丐道中,终日在街头~,到了夜间,就在人家屋檐底下歇宿。——清·彭养鸥《黑籍冤魂》第二十回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 27

Radicals: 几, 口, 氵, 门, 乇, 扌, 本, 钅

Chinese meaning: 钵和尚吃东西用的器具。原指僧徒化缘。比喻挨家乞讨。[出处]清·无名氏《杜诗言志》卷一故读者于此等处最要分别,不然则视少陵为随地蓦缘,沿门托钵者流矣。”[例]却说仲勋穷途落魄,流入乞丐道中,终日在街头~,到了夜间,就在人家屋檐底下歇宿。——清·彭养鸥《黑籍冤魂》第二十回。

Grammar: Thành ngữ mang sắc thái tiêu cực, mô tả hoàn cảnh khó khăn của con người.

Example: 过去一些穷人不得不沿门托钵度日。

Example pinyin: guò qù yì xiē qióng rén bù dé bù yán mén tuō bō dù rì 。

Tiếng Việt: Trước đây, một số người nghèo buộc phải đi xin ăn từng nhà để sống qua ngày.

沿门托钵
yán mén tuō bō
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Đi xin ăn từng nhà, ám chỉ người sống nhờ vào sự bố thí.

To go door-to-door begging, referring to someone who lives off others' charity.

钵和尚吃东西用的器具。原指僧徒化缘。比喻挨家乞讨。[出处]清·无名氏《杜诗言志》卷一故读者于此等处最要分别,不然则视少陵为随地蓦缘,沿门托钵者流矣。”[例]却说仲勋穷途落魄,流入乞丐道中,终日在街头~,到了夜间,就在人家屋檐底下歇宿。——清·彭养鸥《黑籍冤魂》第二十回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

沿#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...