Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 沽名卖直

Pinyin: gū míng mài zhí

Meanings: Đánh bóng tên tuổi bằng cách tỏ ra thẳng thắn hay chính trực., Seek fame by pretending to be straightforward or upright., 故作正直以猎取名誉。[出处]《明史·钱唐韩宜可等传赞》“伯巨、敬心以缝掖诸生言天下至计,虽违于信而后谏之义,然原厥本心,由于忠爱,以视末季沽名卖直之流,有不可同日而语者也。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 30

Radicals: 古, 氵, 口, 夕, 买, 十, 一, 且

Chinese meaning: 故作正直以猎取名誉。[出处]《明史·钱唐韩宜可等传赞》“伯巨、敬心以缝掖诸生言天下至计,虽违于信而后谏之义,然原厥本心,由于忠爱,以视末季沽名卖直之流,有不可同日而语者也。”

Grammar: Thành ngữ phê phán, thường dùng trong văn cảnh mang tính giễu cợt.

Example: 他不过是沽名卖直罢了。

Example pinyin: tā bú guò shì gū míng mài zhí bà le 。

Tiếng Việt: Anh ta chỉ là đánh bóng tên tuổi bằng vẻ ngoài chính trực mà thôi.

沽名卖直
gū míng mài zhí
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Đánh bóng tên tuổi bằng cách tỏ ra thẳng thắn hay chính trực.

Seek fame by pretending to be straightforward or upright.

故作正直以猎取名誉。[出处]《明史·钱唐韩宜可等传赞》“伯巨、敬心以缝掖诸生言天下至计,虽违于信而后谏之义,然原厥本心,由于忠爱,以视末季沽名卖直之流,有不可同日而语者也。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...