Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 河汾门下
Pinyin: hé fén mén xià
Meanings: Outstanding students of Wang Tong during the Tang Dynasty, who taught in the He and Fen river regions., Học trò xuất sắc của Vương Thông thời nhà Đường, người giảng dạy tại vùng sông Hà và sông Phần., 河黄河。汾汾水。用以比喻名师门下,人才济济或人才辈出。[出处]隋末大儒王通(文中子)在黄河、汾水之间设馆教学,远近来此求学者达一千余人,房玄龄、杜如晦、魏征、李靖、程之、薛收、温大雅等都是他的门徒,而这些人都是唐初的功臣,时称河汾门下”。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 21
Radicals: 可, 氵, 分, 门, 一, 卜
Chinese meaning: 河黄河。汾汾水。用以比喻名师门下,人才济济或人才辈出。[出处]隋末大儒王通(文中子)在黄河、汾水之间设馆教学,远近来此求学者达一千余人,房玄龄、杜如晦、魏征、李靖、程之、薛收、温大雅等都是他的门徒,而这些人都是唐初的功臣,时称河汾门下”。
Grammar: Thành ngữ lịch sử, ít phổ biến trong ngôn ngữ đời sống hàng ngày.
Example: 他自认为是河汾门下的一员。
Example pinyin: tā zì rèn wéi shì hé fén mén xià de yì yuán 。
Tiếng Việt: Anh ta tự nhận mình là thành viên của nhóm học trò xuất sắc thời Đường.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Học trò xuất sắc của Vương Thông thời nhà Đường, người giảng dạy tại vùng sông Hà và sông Phần.
Nghĩa phụ
English
Outstanding students of Wang Tong during the Tang Dynasty, who taught in the He and Fen river regions.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
河黄河。汾汾水。用以比喻名师门下,人才济济或人才辈出。[出处]隋末大儒王通(文中子)在黄河、汾水之间设馆教学,远近来此求学者达一千余人,房玄龄、杜如晦、魏征、李靖、程之、薛收、温大雅等都是他的门徒,而这些人都是唐初的功臣,时称河汾门下”。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế