Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 河东狮吼
Pinyin: hé dōng shī hǒu
Meanings: The roar of the lioness from Hedong, referring to a woman getting angry or shouting fiercely., Tiếng sư tử Hà Đông gầm, ám chỉ phụ nữ nổi giận hoặc la mắng dữ dội., 指亡失的书籍。[出处]语出《汉书·张安世传》“上行幸河东,尝亡书三箧,诏问莫能知,唯安世识之,具作其事。[又]购求得书,以相校无所遗失。”[例]及梓成,果大行于时,宝爱之者,比于吉光片羽,莫不思复得~,以睹其全焉。——清·宋荦《〈唐百家诗选〉序一》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 29
Radicals: 可, 氵, 东, 师, 犭, 口, 孔
Chinese meaning: 指亡失的书籍。[出处]语出《汉书·张安世传》“上行幸河东,尝亡书三箧,诏问莫能知,唯安世识之,具作其事。[又]购求得书,以相校无所遗失。”[例]及梓成,果大行于时,宝爱之者,比于吉光片羽,莫不思复得~,以睹其全焉。——清·宋荦《〈唐百家诗选〉序一》。
Grammar: Thành ngữ này mang sắc thái hài hước hoặc phê phán nhẹ nhàng.
Example: 老婆生气时就像河东狮吼一样。
Example pinyin: lǎo pó shēng qì shí jiù xiàng hé dōng shī hǒu yí yàng 。
Tiếng Việt: Khi vợ tức giận, cô ấy gầm lên như sư tử Hà Đông.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Tiếng sư tử Hà Đông gầm, ám chỉ phụ nữ nổi giận hoặc la mắng dữ dội.
Nghĩa phụ
English
The roar of the lioness from Hedong, referring to a woman getting angry or shouting fiercely.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指亡失的书籍。[出处]语出《汉书·张安世传》“上行幸河东,尝亡书三箧,诏问莫能知,唯安世识之,具作其事。[又]购求得书,以相校无所遗失。”[例]及梓成,果大行于时,宝爱之者,比于吉光片羽,莫不思复得~,以睹其全焉。——清·宋荦《〈唐百家诗选〉序一》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế