Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 汪洋自肆
Pinyin: wāng yáng zì sì
Meanings: Hành động tùy tiện, không kiềm chế, phóng túng thái quá., Acting arbitrarily, without restraint, excessively indulgent., 比喻人的气度或气势宏大。[出处]明·袁中道《李温陵传》“且夫今之言汪洋自恣,莫如《庄子》,然未有因读《庄子》而汪洋自恣者也,即汪洋自恣之人,又未必读《庄子》也。”[例]为诗文,机锋电激,~,寓言十九。——《清史稿·余增远传》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 35
Radicals: 氵, 王, 羊, 自, 聿, 镸
Chinese meaning: 比喻人的气度或气势宏大。[出处]明·袁中道《李温陵传》“且夫今之言汪洋自恣,莫如《庄子》,然未有因读《庄子》而汪洋自恣者也,即汪洋自恣之人,又未必读《庄子》也。”[例]为诗文,机锋电激,~,寓言十九。——《清史稿·余增远传》。
Grammar: Thành ngữ, thường mang ý nghĩa phê phán.
Example: 他平时生活汪洋自肆,没有纪律。
Example pinyin: tā píng shí shēng huó wāng yáng zì sì , méi yǒu jì lǜ 。
Tiếng Việt: Anh ấy trong cuộc sống hàng ngày phóng túng, không có kỷ luật.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Hành động tùy tiện, không kiềm chế, phóng túng thái quá.
Nghĩa phụ
English
Acting arbitrarily, without restraint, excessively indulgent.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
比喻人的气度或气势宏大。[出处]明·袁中道《李温陵传》“且夫今之言汪洋自恣,莫如《庄子》,然未有因读《庄子》而汪洋自恣者也,即汪洋自恣之人,又未必读《庄子》也。”[例]为诗文,机锋电激,~,寓言十九。——《清史稿·余增远传》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế