Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 汪洋浩博
Pinyin: wāng yáng hào bó
Meanings: Rộng lớn và phong phú, thường dùng để miêu tả kiến thức hay tài năng., Extensive and profound, often used to describe knowledge or talent., 形容文章、言论书法等气势豪放,潇洒自如。同汪洋自肆”。[出处]唐·柳宗元《直城县开国伯柳公行状》“凡为文,去藻饰之华靡,汪洋自肆,以适己为用。”明·归有光《与潘子实书》听其言汪洋恣肆,而实无所折衷,此今世之通患也。”[例]他激动地铺开稿纸,提笔写下了小说的题目,便~地写起来。——刘绍棠《春草》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 38
Radicals: 氵, 王, 羊, 告, 十, 尃
Chinese meaning: 形容文章、言论书法等气势豪放,潇洒自如。同汪洋自肆”。[出处]唐·柳宗元《直城县开国伯柳公行状》“凡为文,去藻饰之华靡,汪洋自肆,以适己为用。”明·归有光《与潘子实书》听其言汪洋恣肆,而实无所折衷,此今世之通患也。”[例]他激动地铺开稿纸,提笔写下了小说的题目,便~地写起来。——刘绍棠《春草》。
Grammar: Thành ngữ, thường dùng để khen ngợi trí tuệ hoặc khả năng học vấn.
Example: 他的学识真是汪洋浩博。
Example pinyin: tā de xué shí zhēn shì wāng yáng hào bó 。
Tiếng Việt: Kiến thức của ông ấy thật sự sâu rộng và phong phú.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Rộng lớn và phong phú, thường dùng để miêu tả kiến thức hay tài năng.
Nghĩa phụ
English
Extensive and profound, often used to describe knowledge or talent.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
形容文章、言论书法等气势豪放,潇洒自如。同汪洋自肆”。[出处]唐·柳宗元《直城县开国伯柳公行状》“凡为文,去藻饰之华靡,汪洋自肆,以适己为用。”明·归有光《与潘子实书》听其言汪洋恣肆,而实无所折衷,此今世之通患也。”[例]他激动地铺开稿纸,提笔写下了小说的题目,便~地写起来。——刘绍棠《春草》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế