Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 污七八糟
Pinyin: wū qī bā zāo
Meanings: Rất bẩn thỉu, lộn xộn hoặc hỗn độn., Very dirty, messy, or chaotic., 比喻无辜而受连累,遭祸害。[出处]《淮南子·说山训》“楚王亡其猿,而林木为之残;宋君亡其珠,池中鱼为之殚。”[例]耿藩问罪之师,旦暮即至,~之殃,在所不免。——清·李渔《义士李伦表传》。
HSK Level: 4
Part of speech: tính từ
Stroke count: 27
Radicals: 亏, 氵, ㇀, 乚, 八, 曹, 米
Chinese meaning: 比喻无辜而受连累,遭祸害。[出处]《淮南子·说山训》“楚王亡其猿,而林木为之残;宋君亡其珠,池中鱼为之殚。”[例]耿藩问罪之师,旦暮即至,~之殃,在所不免。——清·李渔《义士李伦表传》。
Grammar: Là một cụm từ cố định với ý nghĩa nhấn mạnh tình trạng bừa bộn hoặc kém sạch sẽ. Thường xuất hiện trước danh từ để mô tả trạng thái của nó.
Example: 房间里污七八糟的,根本没法住。
Example pinyin: fáng jiān lǐ wū qī bā zāo de , gēn běn méi fǎ zhù 。
Tiếng Việt: Trong phòng bừa bộn, không thể ở được.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Rất bẩn thỉu, lộn xộn hoặc hỗn độn.
Nghĩa phụ
English
Very dirty, messy, or chaotic.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
比喻无辜而受连累,遭祸害。[出处]《淮南子·说山训》“楚王亡其猿,而林木为之残;宋君亡其珠,池中鱼为之殚。”[例]耿藩问罪之师,旦暮即至,~之殃,在所不免。——清·李渔《义士李伦表传》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế