Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 求田问舍

Pinyin: qiú tián wèn shè

Meanings: Focusing solely on accumulating property and land without caring about greater matters., Chỉ lo tích lũy tài sản, đất đai mà không quan tâm đến việc lớn lao hơn., 舍房子。多方购买田地,到处问询屋介。指只知道置产业,谋求个人私利。比喻没有远大的志向。[出处]《三国志·魏书·陈登传》“君有国士之名,今天下大乱,帝主失所,望君忧国忘家,有救世之意,而君求田问舍,言无可采,是元龙所讳也,何缘当与君语。”[例]如今这些贪人,拥着娇妻美妾,~,损人肥己,搬斤播两,何等肚肠。——明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷十八。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 26

Radicals: 一, 丶, 氺, 田, 口, 门, 人, 舌

Chinese meaning: 舍房子。多方购买田地,到处问询屋介。指只知道置产业,谋求个人私利。比喻没有远大的志向。[出处]《三国志·魏书·陈登传》“君有国士之名,今天下大乱,帝主失所,望君忧国忘家,有救世之意,而君求田问舍,言无可采,是元龙所讳也,何缘当与君语。”[例]如今这些贪人,拥着娇妻美妾,~,损人肥己,搬斤播两,何等肚肠。——明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷十八。

Grammar: Thành ngữ này mang tính phê phán những người quá chú trọng vật chất. Chủ yếu dùng trong văn viết.

Example: 他整天求田问舍,对国家大事漠不关心。

Example pinyin: tā zhěng tiān qiú tián wèn shè , duì guó jiā dà shì mò bù guān xīn 。

Tiếng Việt: Anh ta suốt ngày chỉ lo tích lũy đất đai, không quan tâm gì đến đại sự quốc gia.

求田问舍
qiú tián wèn shè
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉ lo tích lũy tài sản, đất đai mà không quan tâm đến việc lớn lao hơn.

Focusing solely on accumulating property and land without caring about greater matters.

舍房子。多方购买田地,到处问询屋介。指只知道置产业,谋求个人私利。比喻没有远大的志向。[出处]《三国志·魏书·陈登传》“君有国士之名,今天下大乱,帝主失所,望君忧国忘家,有救世之意,而君求田问舍,言无可采,是元龙所讳也,何缘当与君语。”[例]如今这些贪人,拥着娇妻美妾,~,损人肥己,搬斤播两,何等肚肠。——明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷十八。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...