Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 水调歌头

Pinyin: Shuǐ Diào Gē Tóu

Meanings: Tên của một bài thơ cổ nổi tiếng thời Tống, có nghĩa là khúc hát điều chỉnh cảm xúc về nước., A famous Song dynasty poem title, meaning 'Song Prelude of Water Melody'., 词牌名。[出处]相传隋炀帝开汴河时曾制《水调歌》,唐人演为大曲。大曲有散序、中序、入破三部分,歌头”当为中序的第一章“。双调九十四字至九十七字,前后片各四平韵。宋人于前后片中的各两个六字句,多夹叶仄韵。也有平仄互叶几乎句句押韵的。共八体。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 33

Radicals: ㇇, 丿, 乀, 亅, 周, 讠, 哥, 欠, 头

Chinese meaning: 词牌名。[出处]相传隋炀帝开汴河时曾制《水调歌》,唐人演为大曲。大曲有散序、中序、入破三部分,歌头”当为中序的第一章“。双调九十四字至九十七字,前后片各四平韵。宋人于前后片中的各两个六字句,多夹叶仄韵。也有平仄互叶几乎句句押韵的。共八体。

Grammar: Là tên riêng của tác phẩm văn học, không thay đổi hình thức. Liên quan tới văn hóa Trung Quốc cổ đại.

Example: 苏轼写的《水调歌头》很著名。

Example pinyin: sū shì xiě de 《 shuǐ diào gē tóu 》 hěn zhù míng 。

Tiếng Việt: Bài 'Thủy Điều Ca Đầu' do Tô Thức viết rất nổi tiếng.

水调歌头
Shuǐ Diào Gē Tóu
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tên của một bài thơ cổ nổi tiếng thời Tống, có nghĩa là khúc hát điều chỉnh cảm xúc về nước.

A famous Song dynasty poem title, meaning 'Song Prelude of Water Melody'.

词牌名。[出处]相传隋炀帝开汴河时曾制《水调歌》,唐人演为大曲。大曲有散序、中序、入破三部分,歌头”当为中序的第一章“。双调九十四字至九十七字,前后片各四平韵。宋人于前后片中的各两个六字句,多夹叶仄韵。也有平仄互叶几乎句句押韵的。共八体。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

水调歌头 (Shuǐ Diào Gē Tóu) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung