Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 水舵

Pinyin: shuǐ duò

Meanings: Bánh lái của tàu thuyền để điều khiển hướng đi trên mặt nước., Rudder of a ship or boat to control direction on the water., ①在机身或水上飞机船身上的一种可调节的滑水面,用以提供俯仰力矩来抵销当飞机初接触水面时的俯冲倾向。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 15

Radicals: ㇇, 丿, 乀, 亅, 它, 舟

Chinese meaning: ①在机身或水上飞机船身上的一种可调节的滑水面,用以提供俯仰力矩来抵销当飞机初接触水面时的俯冲倾向。

Grammar: Danh từ chuyên ngành, liên quan đến tàu thuyền hoặc giao thông đường thủy.

Example: 船长调整了水舵的方向。

Example pinyin: chuán cháng diào zhěng le shuǐ duò de fāng xiàng 。

Tiếng Việt: Thuyền trưởng điều chỉnh hướng bánh lái.

水舵
shuǐ duò
6danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Bánh lái của tàu thuyền để điều khiển hướng đi trên mặt nước.

Rudder of a ship or boat to control direction on the water.

在机身或水上飞机船身上的一种可调节的滑水面,用以提供俯仰力矩来抵销当飞机初接触水面时的俯冲倾向

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...