Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 水米无交

Pinyin: shuǐ mǐ wú jiāo

Meanings: Mối quan hệ giữa hai bên hoàn toàn xa lạ, không liên quan gì tới nhau., Refers to two parties having no connection or relationship with each other., 指没有吃过别人一点东西。比喻为官清廉,不妄取民物。也比喻双方毫无往来。[出处]元·关汉卿《谢天香》第四折“老夫在此为理三年,治百姓水米无交,于天香秋毫不染。”[例]兄弟在这巴县~,就算是有事,也只好自己去做的了。——清·吴趼人《糊涂世界》卷十一。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 20

Radicals: ㇇, 丿, 乀, 亅, 米, 一, 尢, 亠, 父

Chinese meaning: 指没有吃过别人一点东西。比喻为官清廉,不妄取民物。也比喻双方毫无往来。[出处]元·关汉卿《谢天香》第四折“老夫在此为理三年,治百姓水米无交,于天香秋毫不染。”[例]兄弟在这巴县~,就算是有事,也只好自己去做的了。——清·吴趼人《糊涂世界》卷十一。

Grammar: Thành ngữ diễn tả sự không liên quan, thường dùng trong văn nói hoặc văn viết.

Example: 他们两人水米无交,互不相识。

Example pinyin: tā men liǎng rén shuǐ mǐ wú jiāo , hù bù xiāng shí 。

Tiếng Việt: Hai người họ hoàn toàn xa lạ, không hề quen biết nhau.

水米无交
shuǐ mǐ wú jiāo
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mối quan hệ giữa hai bên hoàn toàn xa lạ, không liên quan gì tới nhau.

Refers to two parties having no connection or relationship with each other.

指没有吃过别人一点东西。比喻为官清廉,不妄取民物。也比喻双方毫无往来。[出处]元·关汉卿《谢天香》第四折“老夫在此为理三年,治百姓水米无交,于天香秋毫不染。”[例]兄弟在这巴县~,就算是有事,也只好自己去做的了。——清·吴趼人《糊涂世界》卷十一。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...