Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 水磨工夫
Pinyin: shuǐ mó gōng fū
Meanings: Công việc đòi hỏi sự tỉ mỉ và kiên nhẫn giống như việc mài bằng nước., Work that requires meticulousness and patience, like water-grinding., 掺水细磨。形容工作深入细致,费时很多。[出处]明·冯梦龙《醒世恒言》卷十五今日撞了一日,并不曾遇得个可意人儿。不想这所在到藏着如此妙人。须用些水磨工夫撩拨他,不怕不上我的钩儿。”[例]第一须用上些~,叫他们潜移默化,断不可操切从事,以致打草惊蛇,反为不美。——清·李宝嘉《文明小史》第一回。
HSK Level: 6
Part of speech: danh từ
Stroke count: 27
Radicals: ㇇, 丿, 乀, 亅, 石, 麻, 工, 二, 人
Chinese meaning: 掺水细磨。形容工作深入细致,费时很多。[出处]明·冯梦龙《醒世恒言》卷十五今日撞了一日,并不曾遇得个可意人儿。不想这所在到藏着如此妙人。须用些水磨工夫撩拨他,不怕不上我的钩儿。”[例]第一须用上些~,叫他们潜移默化,断不可操切从事,以致打草惊蛇,反为不美。——清·李宝嘉《文明小史》第一回。
Grammar: Biểu đạt một cách ẩn dụ cho quá trình làm việc cẩn thận, chi tiết.
Example: 制作这件艺术品需要水磨工夫。
Example pinyin: zhì zuò zhè jiàn yì shù pǐn xū yào shuǐ mó gōng fū 。
Tiếng Việt: Việc tạo ra tác phẩm nghệ thuật này cần sự tỉ mỉ và kiên nhẫn.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Công việc đòi hỏi sự tỉ mỉ và kiên nhẫn giống như việc mài bằng nước.
Nghĩa phụ
English
Work that requires meticulousness and patience, like water-grinding.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
掺水细磨。形容工作深入细致,费时很多。[出处]明·冯梦龙《醒世恒言》卷十五今日撞了一日,并不曾遇得个可意人儿。不想这所在到藏着如此妙人。须用些水磨工夫撩拨他,不怕不上我的钩儿。”[例]第一须用上些~,叫他们潜移默化,断不可操切从事,以致打草惊蛇,反为不美。——清·李宝嘉《文明小史》第一回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế