Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 水底捞针

Pinyin: shuǐ dǐ lāo zhēn

Meanings: Tìm kim dưới đáy nước, ví von việc tìm kiếm thứ gì đó cực kỳ khó khăn hoặc không thể tìm thấy., Looking for a needle at the bottom of the water, a metaphor for searching for something extremely difficult or impossible to find., 在水底下捞一根针。形容很难找到。[出处]元·吴昌龄《二郎收猪八戒》第三折“俊儿夫似海内寻针,姻缘事在天数临,无缘分怎的消任?直耽搁到如今。”[例]就是小儿侥幸脱体,也是~,不知何日到手,岂可担阁人家闺女。——明·冯梦龙《醒世恒言》卷九。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 29

Radicals: ㇇, 丿, 乀, 亅, 广, 氐, 劳, 扌, 十, 钅

Chinese meaning: 在水底下捞一根针。形容很难找到。[出处]元·吴昌龄《二郎收猪八戒》第三折“俊儿夫似海内寻针,姻缘事在天数临,无缘分怎的消任?直耽搁到如今。”[例]就是小儿侥幸脱体,也是~,不知何日到手,岂可担阁人家闺女。——明·冯梦龙《醒世恒言》卷九。

Grammar: Thành ngữ biểu đạt sự khó khăn trong việc tìm kiếm, hay dùng trong văn cảnh nhấn mạnh độ phức tạp.

Example: 在这个大城市里找一个人,简直就像水底捞针。

Example pinyin: zài zhè ge dài chéng shì lǐ zhǎo yí gè rén , jiǎn zhí jiù xiàng shuǐ dǐ lāo zhēn 。

Tiếng Việt: Tìm một người trong thành phố lớn này quả thật giống như tìm kim dưới đáy nước.

水底捞针
shuǐ dǐ lāo zhēn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tìm kim dưới đáy nước, ví von việc tìm kiếm thứ gì đó cực kỳ khó khăn hoặc không thể tìm thấy.

Looking for a needle at the bottom of the water, a metaphor for searching for something extremely difficult or impossible to find.

在水底下捞一根针。形容很难找到。[出处]元·吴昌龄《二郎收猪八戒》第三折“俊儿夫似海内寻针,姻缘事在天数临,无缘分怎的消任?直耽搁到如今。”[例]就是小儿侥幸脱体,也是~,不知何日到手,岂可担阁人家闺女。——明·冯梦龙《醒世恒言》卷九。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...