Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 气喘如牛
Pinyin: qì chuǎn rú niú
Meanings: Thở hổn hển như bò, miêu tả tình trạng thở rất khó khăn, gấp gáp., Panting like a bull, describing someone breathing very heavily and laboriously., 形容大声喘气的模样。[出处]清·文康《儿女英雄传》第三十九回“脸是喝了个漆紫,连乐带忙,一头说着,只张着嘴,气喘如牛的拿了条大手巾擦那脑门子上的汗。”[例]那总办~的说道‘那贱人我不要了!’——清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第六十六回。
HSK Level: 5
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 26
Radicals: 一, 乁, 𠂉, 口, 耑, 女, 牛
Chinese meaning: 形容大声喘气的模样。[出处]清·文康《儿女英雄传》第三十九回“脸是喝了个漆紫,连乐带忙,一头说着,只张着嘴,气喘如牛的拿了条大手巾擦那脑门子上的汗。”[例]那总办~的说道‘那贱人我不要了!’——清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第六十六回。
Grammar: Thành ngữ này thường được dùng để miêu tả trạng thái thể chất hoặc sức khỏe của con người.
Example: 爬到山顶时,他已经气喘如牛。
Example pinyin: pá dào shān dǐng shí , tā yǐ jīng qì chuǎn rú niú 。
Tiếng Việt: Khi leo lên đỉnh núi, anh ấy đã thở hổn hển như bò.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Thở hổn hển như bò, miêu tả tình trạng thở rất khó khăn, gấp gáp.
Nghĩa phụ
English
Panting like a bull, describing someone breathing very heavily and laboriously.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
形容大声喘气的模样。[出处]清·文康《儿女英雄传》第三十九回“脸是喝了个漆紫,连乐带忙,一头说着,只张着嘴,气喘如牛的拿了条大手巾擦那脑门子上的汗。”[例]那总办~的说道‘那贱人我不要了!’——清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第六十六回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế