Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 民和年丰

Pinyin: mín hé nián fēng

Meanings: Dân hòa thuận, mùa màng bội thu (ý nói đất nước thái bình, thịnh vượng)., People live in harmony and crops are abundant (indicating peace and prosperity in the country)., 百姓安居,年成很好。[出处]《左传·桓公六年》“奉盛以告曰‘洁粢丰盛’,谓其三时不害而民和年丰也。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 23

Radicals: 民, 口, 禾, 年, 三, 丨

Chinese meaning: 百姓安居,年成很好。[出处]《左传·桓公六年》“奉盛以告曰‘洁粢丰盛’,谓其三时不害而民和年丰也。”

Grammar: Thành ngữ, dùng trong văn cảnh miêu tả thời kỳ thịnh vượng và yên bình.

Example: 在古代,皇帝都希望国家能够达到民和年丰的状态。

Example pinyin: zài gǔ dài , huáng dì dū xī wàng guó jiā néng gòu dá dào mín hé nián fēng de zhuàng tài 。

Tiếng Việt: Trong thời cổ đại, các hoàng đế đều mong muốn đất nước đạt được trạng thái dân hòa, mùa màng bội thu.

民和年丰
mín hé nián fēng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Dân hòa thuận, mùa màng bội thu (ý nói đất nước thái bình, thịnh vượng).

People live in harmony and crops are abundant (indicating peace and prosperity in the country).

百姓安居,年成很好。[出处]《左传·桓公六年》“奉盛以告曰‘洁粢丰盛’,谓其三时不害而民和年丰也。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

民和年丰 (mín hé nián fēng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung