Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 比目连枝

Pinyin: bǐ mù lián zhī

Meanings: Chỉ những cặp đôi yêu thương nhau, gắn bó khăng khít như hình với bóng., Refers to couples who are deeply in love and inseparable, like shadows following their forms., 比目比目鱼,传说仅一眼,须两鱼并游;连枝连在一起的树枝。比喻形影不离的情侣和朋友。[出处]元·贾固《醉高歌过红绣鞋·寄金莺儿》“乐心儿比目连枝,肯意儿新婚燕儿。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 24

Radicals: 比, 目, 车, 辶, 支, 木

Chinese meaning: 比目比目鱼,传说仅一眼,须两鱼并游;连枝连在一起的树枝。比喻形影不离的情侣和朋友。[出处]元·贾固《醉高歌过红绣鞋·寄金莺儿》“乐心儿比目连枝,肯意儿新婚燕儿。”

Grammar: Thường dùng để miêu tả tình cảm vợ chồng hoặc các cặp đôi yêu nhau sâu đậm.

Example: 他们就像比目连枝一样亲密无间。

Example pinyin: tā men jiù xiàng bǐ mù lián zhī yí yàng qīn mì wú jiàn 。

Tiếng Việt: Họ thân thiết như cá bống và cành cây, không thể tách rời.

比目连枝
bǐ mù lián zhī
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉ những cặp đôi yêu thương nhau, gắn bó khăng khít như hình với bóng.

Refers to couples who are deeply in love and inseparable, like shadows following their forms.

比目比目鱼,传说仅一眼,须两鱼并游;连枝连在一起的树枝。比喻形影不离的情侣和朋友。[出处]元·贾固《醉高歌过红绣鞋·寄金莺儿》“乐心儿比目连枝,肯意儿新婚燕儿。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

比目连枝 (bǐ mù lián zhī) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung