Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 比权量力

Pinyin: bǐ quán liàng lì

Meanings: So sánh quyền lực và sức mạnh của các bên để cân nhắc xem ai mạnh hơn., Compare the power and strength of each side to consider who is stronger., 比较衡量两方面的权力和力量。也用来指衡量两方面的轻重。[出处]汉·贾谊《过秦论上》“试使山东之国与陈涉度长絜大,比权量力,则不可同年而语矣。”[例]设我中国至此时而不一变,安能埒于欧洲诸大国,而与之~也哉!清·王韬《变法中》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 24

Radicals: 比, 又, 木, 旦, 里, 丿, 𠃌

Chinese meaning: 比较衡量两方面的权力和力量。也用来指衡量两方面的轻重。[出处]汉·贾谊《过秦论上》“试使山东之国与陈涉度长絜大,比权量力,则不可同年而语矣。”[例]设我中国至此时而不一变,安能埒于欧洲诸大国,而与之~也哉!清·王韬《变法中》。

Grammar: Thành ngữ gồm 4 chữ này thường xuất hiện trong văn bản chính trị hoặc lịch sử, mang nghĩa bóng về việc đánh giá tình hình trước khi hành động.

Example: 在决策之前,他们必须比权量力。

Example pinyin: zài jué cè zhī qián , tā men bì xū bǐ quán liàng lì 。

Tiếng Việt: Trước khi ra quyết định, họ phải so sánh quyền lực và sức mạnh.

比权量力
bǐ quán liàng lì
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

So sánh quyền lực và sức mạnh của các bên để cân nhắc xem ai mạnh hơn.

Compare the power and strength of each side to consider who is stronger.

比较衡量两方面的权力和力量。也用来指衡量两方面的轻重。[出处]汉·贾谊《过秦论上》“试使山东之国与陈涉度长絜大,比权量力,则不可同年而语矣。”[例]设我中国至此时而不一变,安能埒于欧洲诸大国,而与之~也哉!清·王韬《变法中》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

比权量力 (bǐ quán liàng lì) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung