Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 毒手尊前

Pinyin: dú shǒu zūn qián

Meanings: A cruel act happening right in front of everyone's eyes, implying wickedness openly displayed., Hành động tàn độc xảy ra trước mắt, ám chỉ sự độc ác ngay trước mặt mọi người., 泛指无情的打击。[出处]《新五代史·唐臣传·李袭吉》“至于毒手尊拳,交相于暮夜;金戈铁马,蹂践于明村。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 34

Radicals: 母, 龶, 手, 寸, 酋, 䒑, 刖

Chinese meaning: 泛指无情的打击。[出处]《新五代史·唐臣传·李袭吉》“至于毒手尊拳,交相于暮夜;金戈铁马,蹂践于明村。”

Grammar: Thành ngữ này thường được dùng để mô tả hành vi ác độc xảy ra công khai.

Example: 他竟然在众人面前下毒手。

Example pinyin: tā jìng rán zài zhòng rén miàn qián xià dú shǒu 。

Tiếng Việt: Anh ta lại dám ra tay tàn độc ngay trước mặt mọi người.

毒手尊前
dú shǒu zūn qián
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hành động tàn độc xảy ra trước mắt, ám chỉ sự độc ác ngay trước mặt mọi người.

A cruel act happening right in front of everyone's eyes, implying wickedness openly displayed.

泛指无情的打击。[出处]《新五代史·唐臣传·李袭吉》“至于毒手尊拳,交相于暮夜;金戈铁马,蹂践于明村。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

毒手尊前 (dú shǒu zūn qián) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung