Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 毁冠裂裳

Pinyin: huǐ guān liè cháng

Meanings: To destroy crowns and tear clothes, referring to acts of vandalism or damaging precious things., Phá hủy mũ áo, ý chỉ hành động phá phách, làm hỏng những thứ quý giá., 毁坏帽子和衣裳。用作表示彻底决裂的意思。[出处]《后汉书·周燮传》“[冯良]耻在厮役,因坏车杀马,毁冠裂裳,乃遁至犍为,从杜抚学。”[例]譬如有一批人是为要拥护中国的旧礼教、旧道德,以为新文字运动是~的叛逆。——郭沫若《今日新文字运动所应取的路向》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 48

Radicals: 殳, 㝴, 冖, 列, 衣

Chinese meaning: 毁坏帽子和衣裳。用作表示彻底决裂的意思。[出处]《后汉书·周燮传》“[冯良]耻在厮役,因坏车杀马,毁冠裂裳,乃遁至犍为,从杜抚学。”[例]譬如有一批人是为要拥护中国的旧礼教、旧道德,以为新文字运动是~的叛逆。——郭沫若《今日新文字运动所应取的路向》。

Grammar: Thường được dùng để mô tả sự phá hủy có chủ đích. Động từ này thường đứng trước danh từ bị ảnh hưởng.

Example: 他一时冲动,做出毁冠裂裳的事情。

Example pinyin: tā yì shí chōng dòng , zuò chū huǐ guān liè cháng de shì qíng 。

Tiếng Việt: Trong cơn tức giận, anh ta đã làm ra những việc phá hoại như hủy hoại mũ áo.

毁冠裂裳
huǐ guān liè cháng
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Phá hủy mũ áo, ý chỉ hành động phá phách, làm hỏng những thứ quý giá.

To destroy crowns and tear clothes, referring to acts of vandalism or damaging precious things.

毁坏帽子和衣裳。用作表示彻底决裂的意思。[出处]《后汉书·周燮传》“[冯良]耻在厮役,因坏车杀马,毁冠裂裳,乃遁至犍为,从杜抚学。”[例]譬如有一批人是为要拥护中国的旧礼教、旧道德,以为新文字运动是~的叛逆。——郭沫若《今日新文字运动所应取的路向》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...