Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 残民以逞

Pinyin: cán mín yǐ chěng

Meanings: Oppress the people to satisfy one's own desires, Áp bức dân chúng để thỏa mãn dục vọng cá nhân, 残残害;逞称愿,满足某种心愿。残害人民,来实现某种愿望,使自己称心如意。[出处]《左传·宣公二年》“《诗》所谓‘人之无良’者,其羊斟之谓乎!残民以逞。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 28

Radicals: 戋, 歹, 民, 以, 呈, 辶

Chinese meaning: 残残害;逞称愿,满足某种心愿。残害人民,来实现某种愿望,使自己称心如意。[出处]《左传·宣公二年》“《诗》所谓‘人之无良’者,其羊斟之谓乎!残民以逞。”

Example: 那些贪官污吏常常残民以逞。

Example pinyin: nà xiē tān guān wū lì cháng cháng cán mín yǐ chěng 。

Tiếng Việt: Những quan tham thường áp bức dân chúng để đạt được mục đích của mình.

残民以逞
cán mín yǐ chěng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Áp bức dân chúng để thỏa mãn dục vọng cá nhân

Oppress the people to satisfy one's own desires

残残害;逞称愿,满足某种心愿。残害人民,来实现某种愿望,使自己称心如意。[出处]《左传·宣公二年》“《诗》所谓‘人之无良’者,其羊斟之谓乎!残民以逞。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...