Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 死灰复燃

Pinyin: sǐ huī fù rán

Meanings: Giống ‘死灰复然’, ám chỉ việc quay lại sau khi tưởng đã chấm dứt., Similar to 'dead ashes rekindled', implies something returning after being thought ended., 冷灰重新烧了起来。原比喻失势的人重新得势。现常比喻已经消失了的恶势力又重新活动起来。[出处]《史记·韩长儒列传》“狱吏田甲辱安国。安国曰‘死灰独不复燃乎?’”[例]儒家的理论,非等到董仲舒不能~的。——闻一多《什么是儒家》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 37

Radicals: 匕, 歹, 火, 𠂇, 夂, 日, 𠂉, 然

Chinese meaning: 冷灰重新烧了起来。原比喻失势的人重新得势。现常比喻已经消失了的恶势力又重新活动起来。[出处]《史记·韩长儒列传》“狱吏田甲辱安国。安国曰‘死灰独不复燃乎?’”[例]儒家的理论,非等到董仲舒不能~的。——闻一多《什么是儒家》。

Grammar: Thường dùng để mô tả sự tái diễn của vấn đề hoặc sự kiện xấu.

Example: 这个谣言本已平息,现在又死灰复燃。

Example pinyin: zhè ge yáo yán běn yǐ píng xī , xiàn zài yòu sǐ huī fù rán 。

Tiếng Việt: Tin đồn này từng lắng xuống, giờ lại nổi lên trở lại.

死灰复燃
sǐ huī fù rán
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Giống ‘死灰复然’, ám chỉ việc quay lại sau khi tưởng đã chấm dứt.

Similar to 'dead ashes rekindled', implies something returning after being thought ended.

冷灰重新烧了起来。原比喻失势的人重新得势。现常比喻已经消失了的恶势力又重新活动起来。[出处]《史记·韩长儒列传》“狱吏田甲辱安国。安国曰‘死灰独不复燃乎?’”[例]儒家的理论,非等到董仲舒不能~的。——闻一多《什么是儒家》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

死灰复燃 (sǐ huī fù rán) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung