Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 死党
Pinyin: sǐ dǎng
Meanings: Gang, bad clique., Bè lũ, đồng bọn xấu., ①效死的党羽。[例]网罗死党。*②指顽固死硬一致对外的集团。[例]公(刘安世)复言蔡确黄履邢恕章惇四人,在元丰之末,号为死党。——宋·马元卿《元城语录解》。*③为自己的朋党拼死竭力。[例]案后将军朱博、钜鹿太守孙闳,故光禄大夫陈咸(王)立交通厚善,相与为腹心,有背心死党之信,欲相攀援,死而后已。——《汉书·瞿方进传》。
HSK Level: 5
Part of speech: danh từ
Stroke count: 16
Radicals: 匕, 歹, 兄, 龸
Chinese meaning: ①效死的党羽。[例]网罗死党。*②指顽固死硬一致对外的集团。[例]公(刘安世)复言蔡确黄履邢恕章惇四人,在元丰之末,号为死党。——宋·马元卿《元城语录解》。*③为自己的朋党拼死竭力。[例]案后将军朱博、钜鹿太守孙闳,故光禄大夫陈咸(王)立交通厚善,相与为腹心,有背心死党之信,欲相攀援,死而后已。——《汉书·瞿方进传》。
Grammar: Danh từ ghép, mang sắc thái tiêu cực, thường dùng trong ngữ cảnh xã hội hoặc chính trị.
Example: 他是那个死党的头目。
Example pinyin: tā shì nà ge sǐ dǎng de tóu mù 。
Tiếng Việt: Anh ta là thủ lĩnh của bè lũ đó.

📷 Người đàn ông đang ngồi trên một con đường nông thôn yên tĩnh, Victoria
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Bè lũ, đồng bọn xấu.
Nghĩa phụ
English
Gang, bad clique.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
效死的党羽。网罗死党
指顽固死硬一致对外的集团。公(刘安世)复言蔡确黄履邢恕章惇四人,在元丰之末,号为死党。——宋·马元卿《元城语录解》
为自己的朋党拼死竭力。案后将军朱博、钜鹿太守孙闳,故光禄大夫陈咸(王)立交通厚善,相与为腹心,有背心死党之信,欲相攀援,死而后已。——《汉书·瞿方进传》
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế
Phân tích chi tiết từng ký tự
Thơ nhớ bộ thủ & Mẹo ghi nhớ
2 mẹo ghi nhớThống kê tổng quát
Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!
