Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 正法眼藏
Pinyin: zhèng fǎ yǎn cáng
Meanings: A Buddhist term referring to the wisdom that understands ultimate truth., Một thuật ngữ Phật giáo, chỉ trí tuệ thấu hiểu chân lý tối thượng., 佛教语。禅宗用来指全体佛法(正法)。朗照宇宙谓眼,包含万有谓藏。相传释迦牟尼以正法眼藏付与大弟子迦叶,是为禅宗初祖,为佛教以心传心”授法的开始。亦借[出处]《景德传灯录·摩诃迦叶》“佛告诸大弟子,迦叶来时,可令宣扬正法眼藏。”宋·朱熹《答陈同甫书》盖修身事君,初非二事,不可作两般看,此是千圣相传正法眼藏。”[例]且如‘人生守定梅花死’,此句殊佳,何人辄用朱笔圈改,予窃谓朱笔之人未得所谓~也。——元·方回《读张功父〈南湖集〉序》。
HSK Level: 6
Part of speech: danh từ
Stroke count: 41
Radicals: 一, 止, 去, 氵, 目, 艮, 臧, 艹
Chinese meaning: 佛教语。禅宗用来指全体佛法(正法)。朗照宇宙谓眼,包含万有谓藏。相传释迦牟尼以正法眼藏付与大弟子迦叶,是为禅宗初祖,为佛教以心传心”授法的开始。亦借[出处]《景德传灯录·摩诃迦叶》“佛告诸大弟子,迦叶来时,可令宣扬正法眼藏。”宋·朱熹《答陈同甫书》盖修身事君,初非二事,不可作两般看,此是千圣相传正法眼藏。”[例]且如‘人生守定梅花死’,此句殊佳,何人辄用朱笔圈改,予窃谓朱笔之人未得所谓~也。——元·方回《读张功父〈南湖集〉序》。
Grammar: Danh từ chuyên ngành Phật giáo, ít phổ biến trong giao tiếp hàng ngày.
Example: 禅宗强调正法眼藏的重要性。
Example pinyin: chán zōng qiáng diào zhèng fǎ yǎn cáng de zhòng yào xìng 。
Tiếng Việt: Thiền tông nhấn mạnh tầm quan trọng của trí tuệ thấu hiểu chân lý tối thượng.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Một thuật ngữ Phật giáo, chỉ trí tuệ thấu hiểu chân lý tối thượng.
Nghĩa phụ
English
A Buddhist term referring to the wisdom that understands ultimate truth.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
佛教语。禅宗用来指全体佛法(正法)。朗照宇宙谓眼,包含万有谓藏。相传释迦牟尼以正法眼藏付与大弟子迦叶,是为禅宗初祖,为佛教以心传心”授法的开始。亦借[出处]《景德传灯录·摩诃迦叶》“佛告诸大弟子,迦叶来时,可令宣扬正法眼藏。”宋·朱熹《答陈同甫书》盖修身事君,初非二事,不可作两般看,此是千圣相传正法眼藏。”[例]且如‘人生守定梅花死’,此句殊佳,何人辄用朱笔圈改,予窃谓朱笔之人未得所谓~也。——元·方回《读张功父〈南湖集〉序》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế