Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 止渴思梅

Pinyin: zhǐ kě sī méi

Meanings: Muốn uống nước nhưng nghĩ đến quả mơ để giảm cơn khát (mơ thường chua có thể tạo cảm giác đỡ khát). Ý nói tự an ủi mình qua hy vọng tưởng tượng., Thinking about plums to quench thirst – using imagination or hope to comfort oneself., 犹望梅止渴。比喻用空想安慰自己。亦作止渴望梅”。[出处]元·关汉卿《调风月》第三折“到三更四更便似止渴思梅,充饥画饼。”元·无名氏《刘弘嫁婢》第二折咱正是那止渴思梅。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 36

Radicals: 止, 曷, 氵, 心, 田, 木, 每

Chinese meaning: 犹望梅止渴。比喻用空想安慰自己。亦作止渴望梅”。[出处]元·关汉卿《调风月》第三折“到三更四更便似止渴思梅,充饥画饼。”元·无名氏《刘弘嫁婢》第二折咱正是那止渴思梅。”

Grammar: Thường sử dụng trong văn cảnh tâm lý con người khi đối mặt với khó khăn và tìm cách tự an ủi bản thân.

Example: 虽然离家很远,但他用止渴思梅的方式让自己不那么想家。

Example pinyin: suī rán lí jiā hěn yuǎn , dàn tā yòng zhǐ kě sī méi de fāng shì ràng zì jǐ bú nà me xiǎng jiā 。

Tiếng Việt: Mặc dù xa nhà, anh ấy đã dùng cách tự an ủi mình để bớt nhớ nhà.

止渴思梅
zhǐ kě sī méi
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Muốn uống nước nhưng nghĩ đến quả mơ để giảm cơn khát (mơ thường chua có thể tạo cảm giác đỡ khát). Ý nói tự an ủi mình qua hy vọng tưởng tượng.

Thinking about plums to quench thirst – using imagination or hope to comfort oneself.

犹望梅止渴。比喻用空想安慰自己。亦作止渴望梅”。[出处]元·关汉卿《调风月》第三折“到三更四更便似止渴思梅,充饥画饼。”元·无名氏《刘弘嫁婢》第二折咱正是那止渴思梅。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

止渴思梅 (zhǐ kě sī méi) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung