Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 歌舞升平

Pinyin: gē wǔ shēng píng

Meanings: Ca múa thái bình, chỉ thời kỳ hòa bình và thịnh vượng, mọi người sống vui vẻ., Peaceful singing and dancing, indicating a time of peace and prosperity where everyone lives happily., 升平太平。边歌边舞,庆祝太平。有粉饰太平的意思。[出处]《左传·襄公三十一年》“文王之初,天下诵而歌舞之。”汉·张衡《东京赋》躬自菲薄,治致升平之德。”[例]但一班醉生梦死的达官贵人,却又个个兴高采烈,~起来。——清·曾朴《孽海花》第六回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 37

Radicals: 哥, 欠, 一, 卌, 舛, 𠂉, 丿, 廾, 丷, 干

Chinese meaning: 升平太平。边歌边舞,庆祝太平。有粉饰太平的意思。[出处]《左传·襄公三十一年》“文王之初,天下诵而歌舞之。”汉·张衡《东京赋》躬自菲薄,治致升平之德。”[例]但一班醉生梦死的达官贵人,却又个个兴高采烈,~起来。——清·曾朴《孽海花》第六回。

Grammar: Thành ngữ cố định, diễn tả khung cảnh yên bình, hạnh phúc.

Example: 如今的社会真可谓歌舞升平。

Example pinyin: rú jīn de shè huì zhēn kě wèi gē wǔ shēng píng 。

Tiếng Việt: Xã hội ngày nay thật sự có thể gọi là ca múa thái bình.

歌舞升平
gē wǔ shēng píng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ca múa thái bình, chỉ thời kỳ hòa bình và thịnh vượng, mọi người sống vui vẻ.

Peaceful singing and dancing, indicating a time of peace and prosperity where everyone lives happily.

升平太平。边歌边舞,庆祝太平。有粉饰太平的意思。[出处]《左传·襄公三十一年》“文王之初,天下诵而歌舞之。”汉·张衡《东京赋》躬自菲薄,治致升平之德。”[例]但一班醉生梦死的达官贵人,却又个个兴高采烈,~起来。——清·曾朴《孽海花》第六回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

歌舞升平 (gē wǔ shēng píng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung