Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 欺世盗名
Pinyin: qī shì dào míng
Meanings: Lừa dối thế gian để đánh cắp danh tiếng., Deceive the world to steal fame., 欺骗世人,窃取名誉。[出处]《荀子·不苟》“夫富贵者则类傲之;夫贫贱者则求柔之。是非仁人之情也,是奸人将以盗名于暗世者也,险莫大焉。”[例]不知平日所讲何学,居然~。——清·阮葵生《茶余客话》卷十。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 34
Radicals: 其, 欠, 世, 次, 皿, 口, 夕
Chinese meaning: 欺骗世人,窃取名誉。[出处]《荀子·不苟》“夫富贵者则类傲之;夫贫贱者则求柔之。是非仁人之情也,是奸人将以盗名于暗世者也,险莫大焉。”[例]不知平日所讲何学,居然~。——清·阮葵生《茶余客话》卷十。
Grammar: Thành ngữ hoàn chỉnh, thường dùng phê phán những kẻ giả dối.
Example: 他靠欺骗手段获得了荣誉,这是欺世盗名的行为。
Example pinyin: tā kào qī piàn shǒu duàn huò dé le róng yù , zhè shì qī shì dào míng de xíng wéi 。
Tiếng Việt: Anh ta dựa vào thủ đoạn lừa dối để giành được vinh dự, đây là hành vi lừa đời trộm danh.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Lừa dối thế gian để đánh cắp danh tiếng.
Nghĩa phụ
English
Deceive the world to steal fame.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
欺骗世人,窃取名誉。[出处]《荀子·不苟》“夫富贵者则类傲之;夫贫贱者则求柔之。是非仁人之情也,是奸人将以盗名于暗世者也,险莫大焉。”[例]不知平日所讲何学,居然~。——清·阮葵生《茶余客话》卷十。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế