Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 横赋暴敛
Pinyin: héng fù bào liǎn
Meanings: To impose heavy and unfair taxes, ruthlessly exploiting the people., Thu thuế nặng nề và bất công, bóc lột dân chúng một cách tàn nhẫn., 横、暴残暴,强横,凶狠;赋、敛征税,聚财。强横残暴地征收苛捐杂税。形容反动统治阶级贪婪凶狠、搜刮人民的罪行。[出处]宋·朱熹《已酉拟上封事》“国家财用皆出人民,如有不节而用度有阙,则横赋暴敛必将有及于民,虽有爱人之心,而民不被其泽矣。”[例][冉求]反替他取民米粟,比往日又加了一倍,~,日甚一日。——明·李东阳《杂记·孟子直解》。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 53
Radicals: 木, 黄, 武, 贝, 㳟, 日, 佥, 攵
Chinese meaning: 横、暴残暴,强横,凶狠;赋、敛征税,聚财。强横残暴地征收苛捐杂税。形容反动统治阶级贪婪凶狠、搜刮人民的罪行。[出处]宋·朱熹《已酉拟上封事》“国家财用皆出人民,如有不节而用度有阙,则横赋暴敛必将有及于民,虽有爱人之心,而民不被其泽矣。”[例][冉求]反替他取民米粟,比往日又加了一倍,~,日甚一日。——明·李东阳《杂记·孟子直解》。
Grammar: Dùng trong văn cảnh lịch sử hoặc phê phán chế độ chính trị.
Example: 当时的统治者横赋暴敛,导致民怨四起。
Example pinyin: dāng shí de tǒng zhì zhě héng fù bào liǎn , dǎo zhì mín yuàn sì qǐ 。
Tiếng Việt: Những kẻ cầm quyền lúc bấy giờ áp đặt thuế nặng khiến dân chúng oán giận.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Thu thuế nặng nề và bất công, bóc lột dân chúng một cách tàn nhẫn.
Nghĩa phụ
English
To impose heavy and unfair taxes, ruthlessly exploiting the people.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
横、暴残暴,强横,凶狠;赋、敛征税,聚财。强横残暴地征收苛捐杂税。形容反动统治阶级贪婪凶狠、搜刮人民的罪行。[出处]宋·朱熹《已酉拟上封事》“国家财用皆出人民,如有不节而用度有阙,则横赋暴敛必将有及于民,虽有爱人之心,而民不被其泽矣。”[例][冉求]反替他取民米粟,比往日又加了一倍,~,日甚一日。——明·李东阳《杂记·孟子直解》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế