Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 横说竖说
Pinyin: héng shuō shù shuō
Meanings: To explain something in every possible way to persuade others., Nói đủ điều, giải thích mọi cách để thuyết phục người khác., 指多方论说,反复喻解。[出处]《景德传灯录·希运禅师》“且如四祖下牛头融大师,横说竖说,犹未知向上关棙子。”[例]卢学士曰‘说须出自己之意,~,以抑扬详赡为上。——明·郎瑛《七修类稿·诗文一·各文之始》。
HSK Level: 5
Part of speech: động từ
Stroke count: 42
Radicals: 木, 黄, 兑, 讠, 〢, 又, 立
Chinese meaning: 指多方论说,反复喻解。[出处]《景德传灯录·希运禅师》“且如四祖下牛头融大师,横说竖说,犹未知向上关棙子。”[例]卢学士曰‘说须出自己之意,~,以抑扬详赡为上。——明·郎瑛《七修类稿·诗文一·各文之始》。
Grammar: Thường xuất hiện trong văn nói để nhấn mạnh sự kiên trì trong việc giải thích.
Example: 他横说竖说,终于让老板同意了他的计划。
Example pinyin: tā héng shuō shù shuō , zhōng yú ràng lǎo bǎn tóng yì le tā de jì huà 。
Tiếng Việt: Anh ta đã nói đủ điều cuối cùng cũng thuyết phục được sếp đồng ý với kế hoạch của mình.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Nói đủ điều, giải thích mọi cách để thuyết phục người khác.
Nghĩa phụ
English
To explain something in every possible way to persuade others.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指多方论说,反复喻解。[出处]《景德传灯录·希运禅师》“且如四祖下牛头融大师,横说竖说,犹未知向上关棙子。”[例]卢学士曰‘说须出自己之意,~,以抑扬详赡为上。——明·郎瑛《七修类稿·诗文一·各文之始》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế