Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 横行霸道

Pinyin: héng xíng bà dào

Meanings: To bully and oppress others in an overbearing manner disregarding laws., Áp bức, lấn lướt người khác một cách độc đoán và bất chấp luật pháp., 横行行动蛮横仗势做坏事;霸道蛮不讲理。依仗权势为非作歹。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第九回“一任薛蟠横行霸道,他不但不去管约,反‘助纣为虐’讨好儿。”[例]世界上的事就是这样越是卑鄙无耻,自私自利的人,越是得势,~。——茅盾《霜叶红似二月花》十四。

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 54

Radicals: 木, 黄, 亍, 彳, 䩗, 雨, 辶, 首

Chinese meaning: 横行行动蛮横仗势做坏事;霸道蛮不讲理。依仗权势为非作歹。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第九回“一任薛蟠横行霸道,他不但不去管约,反‘助纣为虐’讨好儿。”[例]世界上的事就是这样越是卑鄙无耻,自私自利的人,越是得势,~。——茅盾《霜叶红似二月花》十四。

Grammar: Thường dùng để chỉ những người quyền lực nhưng hành xử độc tài.

Example: 这个商人横行霸道,没有人敢反抗他。

Example pinyin: zhè ge shāng rén héng xíng bà dào , méi yǒu rén gǎn fǎn kàng tā 。

Tiếng Việt: Tên thương nhân này áp bức người khác, không ai dám chống lại hắn.

横行霸道
héng xíng bà dào
5động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Áp bức, lấn lướt người khác một cách độc đoán và bất chấp luật pháp.

To bully and oppress others in an overbearing manner disregarding laws.

横行行动蛮横仗势做坏事;霸道蛮不讲理。依仗权势为非作歹。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第九回“一任薛蟠横行霸道,他不但不去管约,反‘助纣为虐’讨好儿。”[例]世界上的事就是这样越是卑鄙无耻,自私自利的人,越是得势,~。——茅盾《霜叶红似二月花》十四。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...