Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 横行逆施

Pinyin: héng xíng nì shī

Meanings: Làm điều ác, áp bức người khác một cách công khai và tàn bạo., To commit atrocities and oppress others openly and brutally., 指做事违反常道,行为不轨。[出处]述之《怎样才能解决江浙目前的危急问题》“我们知道北伐军为了援救江浙的民众起见,为了铲除帝国主义的工具起见,绝对不能容忍这班强盗军阀在江浙横行逆施。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 39

Radicals: 木, 黄, 亍, 彳, 屰, 辶, 㐌, 方

Chinese meaning: 指做事违反常道,行为不轨。[出处]述之《怎样才能解决江浙目前的危急问题》“我们知道北伐军为了援救江浙的民众起见,为了铲除帝国主义的工具起见,绝对不能容忍这班强盗军阀在江浙横行逆施。”

Grammar: Dùng để mô tả hành vi xấu xa và bất hợp pháp.

Example: 在那个混乱的时代,官员们常常横行逆施。

Example pinyin: zài nà ge hùn luàn de shí dài , guān yuán men cháng cháng héng xíng nì shī 。

Tiếng Việt: Trong thời đại hỗn loạn ấy, các quan lại thường làm điều ác trái với đạo lý.

横行逆施
héng xíng nì shī
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Làm điều ác, áp bức người khác một cách công khai và tàn bạo.

To commit atrocities and oppress others openly and brutally.

指做事违反常道,行为不轨。[出处]述之《怎样才能解决江浙目前的危急问题》“我们知道北伐军为了援救江浙的民众起见,为了铲除帝国主义的工具起见,绝对不能容忍这班强盗军阀在江浙横行逆施。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

横行逆施 (héng xíng nì shī) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung