Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 横行无忌
Pinyin: héng xíng wú jì
Meanings: Hoành hành mà không sợ hãi hay kiêng nể gì, làm việc ác tự do., To act recklessly without fear or restraint., 横行指行动蛮横;无忌无所顾忌。指倚仗暴力,毫无顾忌地干坏事。[出处]明·罗贯中《三国演义》第十三回“横行无忌,朝廷无人敢言。”[例]他倚了夫家之势,又会谄媚太后,得其欢心,因便骄奢淫佚,与太平公主一样~。——清·禇人获《隋唐演义》第七十五回。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 32
Radicals: 木, 黄, 亍, 彳, 一, 尢, 己, 心
Chinese meaning: 横行指行动蛮横;无忌无所顾忌。指倚仗暴力,毫无顾忌地干坏事。[出处]明·罗贯中《三国演义》第十三回“横行无忌,朝廷无人敢言。”[例]他倚了夫家之势,又会谄媚太后,得其欢心,因便骄奢淫佚,与太平公主一样~。——清·禇人获《隋唐演义》第七十五回。
Grammar: Phổ biến khi nói về những kẻ xấu xa không bị kiểm soát.
Example: 那些恶霸在村里横行无忌。
Example pinyin: nà xiē è bà zài cūn lǐ héng xíng wú jì 。
Tiếng Việt: Những tên ác bá ở trong làng hoành hành không sợ sệt.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Hoành hành mà không sợ hãi hay kiêng nể gì, làm việc ác tự do.
Nghĩa phụ
English
To act recklessly without fear or restraint.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
横行指行动蛮横;无忌无所顾忌。指倚仗暴力,毫无顾忌地干坏事。[出处]明·罗贯中《三国演义》第十三回“横行无忌,朝廷无人敢言。”[例]他倚了夫家之势,又会谄媚太后,得其欢心,因便骄奢淫佚,与太平公主一样~。——清·禇人获《隋唐演义》第七十五回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế