Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 横科暴敛

Pinyin: hèng kē bào liǎn

Meanings: Áp đặt thuế khóa nặng nề và bóc lột tàn nhẫn (thường chỉ hành động của chính quyền áp bức)., To impose heavy taxes and brutally exploit (often referring to oppressive government actions)., 滥征捐税,强行搜刮民财。同横征暴赋”。[出处]《元史·外夷传一·高丽》“佥议司官不肯供报民户版籍,州县疆界,本国横科暴敛,民少官多,刑罚不一,若止依本俗行事,实难抚治。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 50

Radicals: 木, 黄, 斗, 禾, 㳟, 日, 佥, 攵

Chinese meaning: 滥征捐税,强行搜刮民财。同横征暴赋”。[出处]《元史·外夷传一·高丽》“佥议司官不肯供报民户版籍,州县疆界,本国横科暴敛,民少官多,刑罚不一,若止依本俗行事,实难抚治。”

Grammar: Đây là một động từ ghép, thường được dùng trong các ngữ cảnh lịch sử hoặc phê phán xã hội.

Example: 当时的政府横科暴敛,百姓苦不堪言。

Example pinyin: dāng shí de zhèng fǔ héng kē bào liǎn , bǎi xìng kǔ bù kān yán 。

Tiếng Việt: Chính quyền lúc đó áp đặt thuế khóa nặng nề và bóc lột tàn nhẫn, khiến người dân khổ sở.

横科暴敛
hèng kē bào liǎn
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Áp đặt thuế khóa nặng nề và bóc lột tàn nhẫn (thường chỉ hành động của chính quyền áp bức).

To impose heavy taxes and brutally exploit (often referring to oppressive government actions).

滥征捐税,强行搜刮民财。同横征暴赋”。[出处]《元史·外夷传一·高丽》“佥议司官不肯供报民户版籍,州县疆界,本国横科暴敛,民少官多,刑罚不一,若止依本俗行事,实难抚治。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

横科暴敛 (hèng kē bào liǎn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung