Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 横眉竖眼

Pinyin: héng méi shù yǎn

Meanings: Nhíu mày và trợn mắt, biểu thị sự giận dữ tột độ., To knit one's brows and open eyes wide, indicating extreme anger., 指耸眉瞪眼,形容怒目相视,态度凶狠的样子。[出处]曹禺《王昭君》第二幕“来了长安一个半月,在我面前,总看见你横眉竖眼,满脸的怨气。”[例]李准《李双双小传》回头~地对双双说‘我算服了你了!’怒气冲冲,头也不回地走了。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 44

Radicals: 木, 黄, 目, 〢, 又, 立, 艮

Chinese meaning: 指耸眉瞪眼,形容怒目相视,态度凶狠的样子。[出处]曹禺《王昭君》第二幕“来了长安一个半月,在我面前,总看见你横眉竖眼,满脸的怨气。”[例]李准《李双双小传》回头~地对双双说‘我算服了你了!’怒气冲冲,头也不回地走了。”

Grammar: Thành ngữ này cũng tập trung vào việc biểu đạt sự tức giận bằng nét mặt. Có thể dùng trong các ngữ cảnh căng thẳng cao độ.

Example: 他横眉竖眼地大声斥责那名学生。

Example pinyin: tā héng méi shù yǎn dì dà shēng chì zé nà míng xué shēng 。

Tiếng Việt: Anh ta nhíu mày trợn mắt lớn tiếng quát mắng học sinh đó.

横眉竖眼
héng méi shù yǎn
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nhíu mày và trợn mắt, biểu thị sự giận dữ tột độ.

To knit one's brows and open eyes wide, indicating extreme anger.

指耸眉瞪眼,形容怒目相视,态度凶狠的样子。[出处]曹禺《王昭君》第二幕“来了长安一个半月,在我面前,总看见你横眉竖眼,满脸的怨气。”[例]李准《李双双小传》回头~地对双双说‘我算服了你了!’怒气冲冲,头也不回地走了。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...