Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 横眉立眼

Pinyin: héng méi lì yǎn

Meanings: Trừng mắt, cau mày, biểu hiện rõ ràng sự tức giận., To frown and glare with an angry expression., 犹言横眉努目。形容怒目相视,态度凶狠的样子。[出处]柳青《创业史》第二部第二四章“白占魁横眉立眼,凶狠狠地要去赶车。”[例]他~的冲着老教师说‘她不来吗,这也只少得到她一个人啦,跟我们开不开会有好大关系呢?’——沙汀《困兽记》二四。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 40

Radicals: 木, 黄, 目, 一, 丷, 亠, 艮

Chinese meaning: 犹言横眉努目。形容怒目相视,态度凶狠的样子。[出处]柳青《创业史》第二部第二四章“白占魁横眉立眼,凶狠狠地要去赶车。”[例]他~的冲着老教师说‘她不来吗,这也只少得到她一个人啦,跟我们开不开会有好大关系呢?’——沙汀《困兽记》二四。

Grammar: Tương tự như '横眉瞪眼', nhưng nhấn mạnh thêm vào con mắt mở to khi tức giận. Thành ngữ này thường xuất hiện trong văn cảnh mang tính đe dọa hoặc căng thẳng.

Example: 她横眉立眼地看着我,让我感到很害怕。

Example pinyin: tā héng méi lì yǎn dì kàn zhe wǒ , ràng wǒ gǎn dào hěn hài pà 。

Tiếng Việt: Cô ấy nhíu mày trừng mắt nhìn tôi, khiến tôi cảm thấy rất sợ hãi.

横眉立眼
héng méi lì yǎn
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Trừng mắt, cau mày, biểu hiện rõ ràng sự tức giận.

To frown and glare with an angry expression.

犹言横眉努目。形容怒目相视,态度凶狠的样子。[出处]柳青《创业史》第二部第二四章“白占魁横眉立眼,凶狠狠地要去赶车。”[例]他~的冲着老教师说‘她不来吗,这也只少得到她一个人啦,跟我们开不开会有好大关系呢?’——沙汀《困兽记》二四。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

横眉立眼 (héng méi lì yǎn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung