Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 横眉瞪眼

Pinyin: héng méi dèng yǎn

Meanings: Nhíu mày tức giận và trừng mắt nhìn chằm chằm (biểu thị sự tức giận)., To glare with knitted brows, showing anger., 犹言横眉努目。形容怒目相视,态度凶狠的样子。[出处]《太平天国歌谣传说集·徐泰吉找死》“一个太平军冲到他身边,他以为是他的部下,还横眉瞪眼的叫‘打、打、打!’”。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 52

Radicals: 木, 黄, 目, 登, 艮

Chinese meaning: 犹言横眉努目。形容怒目相视,态度凶狠的样子。[出处]《太平天国歌谣传说集·徐泰吉找死》“一个太平军冲到他身边,他以为是他的部下,还横眉瞪眼的叫‘打、打、打!’”。

Grammar: Dùng để mô tả hành động biểu lộ sự tức giận qua nét mặt. Đây là một thành ngữ sinh động, diễn tả cảm xúc mạnh mẽ.

Example: 他横眉瞪眼地盯着那个冒犯他的人。

Example pinyin: tā héng méi dèng yǎn dì dīng zhe nà ge mào fàn tā de rén 。

Tiếng Việt: Anh ta nhíu mày trừng mắt nhìn người đã xúc phạm mình.

横眉瞪眼
héng méi dèng yǎn
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nhíu mày tức giận và trừng mắt nhìn chằm chằm (biểu thị sự tức giận).

To glare with knitted brows, showing anger.

犹言横眉努目。形容怒目相视,态度凶狠的样子。[出处]《太平天国歌谣传说集·徐泰吉找死》“一个太平军冲到他身边,他以为是他的部下,还横眉瞪眼的叫‘打、打、打!’”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

横眉瞪眼 (héng méi dèng yǎn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung