Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 横刀跃马

Pinyin: héng dāo yuè mǎ

Meanings: Hình ảnh anh hùng cưỡi ngựa, tay cầm dao, thể hiện lòng dũng cảm và khí thế oai hùng., Hero riding a horse with a knife in hand, showing bravery and heroic spirit., 指手持武器,纵马驰骋。指在沙场作战。犹言横戈跃马。[出处]清·吴璿《飞龙全传》第四十八回“上元帅白从辉横刀跃马,望南阵冲来。樊爱能、何徽抵敌不住,弃战回马而走。”[例]他[孙传庭]刚刚坐定,这一大群人已经跟了进来,用各种阿谀逢迎的言词称颂他神机妙算……还称颂他如何在战场上~,气吞河山。——姚雪垠《李自成》第一卷“第十一章。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 木, 黄, 丿, 𠃌, 夭, 𧾷, 一

Chinese meaning: 指手持武器,纵马驰骋。指在沙场作战。犹言横戈跃马。[出处]清·吴璿《飞龙全传》第四十八回“上元帅白从辉横刀跃马,望南阵冲来。樊爱能、何徽抵敌不住,弃战回马而走。”[例]他[孙传庭]刚刚坐定,这一大群人已经跟了进来,用各种阿谀逢迎的言词称颂他神机妙算……还称颂他如何在战场上~,气吞河山。——姚雪垠《李自成》第一卷“第十一章。

Grammar: Thường dùng để miêu tả hình ảnh anh hùng thời cổ đại.

Example: 将军横刀跃马,带领士兵冲锋陷阵。

Example pinyin: jiāng jūn héng dāo yuè mǎ , dài lǐng shì bīng chōng fēng xiàn zhèn 。

Tiếng Việt: Vị tướng cưỡi ngựa, tay cầm dao, dẫn đầu binh sĩ xông pha chiến trận.

横刀跃马
héng dāo yuè mǎ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hình ảnh anh hùng cưỡi ngựa, tay cầm dao, thể hiện lòng dũng cảm và khí thế oai hùng.

Hero riding a horse with a knife in hand, showing bravery and heroic spirit.

指手持武器,纵马驰骋。指在沙场作战。犹言横戈跃马。[出处]清·吴璿《飞龙全传》第四十八回“上元帅白从辉横刀跃马,望南阵冲来。樊爱能、何徽抵敌不住,弃战回马而走。”[例]他[孙传庭]刚刚坐定,这一大群人已经跟了进来,用各种阿谀逢迎的言词称颂他神机妙算……还称颂他如何在战场上~,气吞河山。——姚雪垠《李自成》第一卷“第十一章。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

横刀跃马 (héng dāo yuè mǎ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung