Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 横冲直撞

Pinyin: héng chōng zhí zhuàng

Meanings: Chạy ào ào, lao đi không theo hướng cố định, gây hỗn loạn., Rushing recklessly in all directions, causing chaos., 乱冲乱撞,蛮横无理。[出处]明·李贽《续焚书·与友人论文》“凡作文皆从外边攻进里去,我谓文章就时而攻打出来,就他城池,食他粮草,统率他兵马,直冲横撞,搅得他粉碎,故不费一毫气力而自然有余也。”[例]只见三妖全身甲胄,~,左右厮杀。——明·许仲琳《封神演义》第九十六回。

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 44

Radicals: 木, 黄, 中, 冫, 一, 且, 十, 扌, 童

Chinese meaning: 乱冲乱撞,蛮横无理。[出处]明·李贽《续焚书·与友人论文》“凡作文皆从外边攻进里去,我谓文章就时而攻打出来,就他城池,食他粮草,统率他兵马,直冲横撞,搅得他粉碎,故不费一毫气力而自然有余也。”[例]只见三妖全身甲胄,~,左右厮杀。——明·许仲琳《封神演义》第九十六回。

Grammar: Dùng để diễn tả hành động không kiểm soát, gây rối loạn.

Example: 那个司机横冲直撞地开车,非常危险。

Example pinyin: nà ge sī jī héng chōng zhí zhuàng dì kāi chē , fēi cháng wēi xiǎn 。

Tiếng Việt: Tài xế đó lái xe lao đi không theo hướng cố định, rất nguy hiểm.

横冲直撞
héng chōng zhí zhuàng
5động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chạy ào ào, lao đi không theo hướng cố định, gây hỗn loạn.

Rushing recklessly in all directions, causing chaos.

乱冲乱撞,蛮横无理。[出处]明·李贽《续焚书·与友人论文》“凡作文皆从外边攻进里去,我谓文章就时而攻打出来,就他城池,食他粮草,统率他兵马,直冲横撞,搅得他粉碎,故不费一毫气力而自然有余也。”[例]只见三妖全身甲胄,~,左右厮杀。——明·许仲琳《封神演义》第九十六回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...