Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 槐南一梦

Pinyin: huái nán yī mèng

Meanings: A beautiful but fleeting dream, implying something good that only exists in imagination., Giấc mơ đẹp nhưng mau tan biến, ám chỉ những điều tốt đẹp chỉ tồn tại trong tưởng tượng., 比喻人生如梦,富贵得失无常。[出处]唐李公佐《南柯太守传》载,淳于棼饮酒古槐树下,醉后入梦,见一城楼题大槐安国。槐安国王招其为驸马,任南柯太守三十年,享尽富贵荣华。醒后见槐下有一大蚁穴,南枝又有一小穴,即梦中的槐安国和南柯郡。[例]寡人适方饮酒之间,想起大夫所谭神女之事,不觉神睛恍惚,睡思懵腾……正是只将桑千秋事,付与~中。——明王錂《春芜记·宸游》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 34

Radicals: 木, 鬼, 冂, 十, 一, 夕, 林

Chinese meaning: 比喻人生如梦,富贵得失无常。[出处]唐李公佐《南柯太守传》载,淳于棼饮酒古槐树下,醉后入梦,见一城楼题大槐安国。槐安国王招其为驸马,任南柯太守三十年,享尽富贵荣华。醒后见槐下有一大蚁穴,南枝又有一小穴,即梦中的槐安国和南柯郡。[例]寡人适方饮酒之间,想起大夫所谭神女之事,不觉神睛恍惚,睡思懵腾……正是只将桑千秋事,付与~中。——明王錂《春芜记·宸游》。

Grammar: Dùng như một thành ngữ, chủ yếu làm trạng ngữ bổ nghĩa cho toàn câu.

Example: 他的计划就像槐南一梦,很快就破灭了。

Example pinyin: tā de jì huà jiù xiàng huái nán yí mèng , hěn kuài jiù pò miè le 。

Tiếng Việt: Kế hoạch của anh ta giống như giấc mơ thoáng qua, nhanh chóng tan vỡ.

槐南一梦
huái nán yī mèng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Giấc mơ đẹp nhưng mau tan biến, ám chỉ những điều tốt đẹp chỉ tồn tại trong tưởng tượng.

A beautiful but fleeting dream, implying something good that only exists in imagination.

比喻人生如梦,富贵得失无常。[出处]唐李公佐《南柯太守传》载,淳于棼饮酒古槐树下,醉后入梦,见一城楼题大槐安国。槐安国王招其为驸马,任南柯太守三十年,享尽富贵荣华。醒后见槐下有一大蚁穴,南枝又有一小穴,即梦中的槐安国和南柯郡。[例]寡人适方饮酒之间,想起大夫所谭神女之事,不觉神睛恍惚,睡思懵腾……正是只将桑千秋事,付与~中。——明王錂《春芜记·宸游》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...