Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 楚雨巫云

Pinyin: chǔ yǔ wū yún

Meanings: Rain and clouds over Mount Wu in Chu, symbolizing romantic or dreamy emotions., Mây mưa của núi Vu ở nước Sở, ám chỉ những cảm xúc lãng mạn hay mộng mơ., 楚地巫峡的云和雨。多比喻男女幽情。[出处]元·孙周卿《沉醉东风·宫词》“曲眼底情,心间恨,到多如楚雨巫云。”[例]虽然是,锦衣玉食身安吉,却倒是,~意挂心。——《再生缘》第六回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 32

Radicals: 林, 疋, 一, 从, 工, 二, 厶

Chinese meaning: 楚地巫峡的云和雨。多比喻男女幽情。[出处]元·孙周卿《沉醉东风·宫词》“曲眼底情,心间恨,到多如楚雨巫云。”[例]虽然是,锦衣玉食身安吉,却倒是,~意挂心。——《再生缘》第六回。

Grammar: Cấu trúc thành ngữ cố định, thường dùng để mô tả bầu không khí thơ mộng, trữ tình.

Example: 文章中充满了楚雨巫云的意境。

Example pinyin: wén zhāng zhōng chōng mǎn le chǔ yǔ wū yún de yì jìng 。

Tiếng Việt: Trong bài viết tràn đầy ý cảnh lãng mạn như mây mưa núi Vu.

楚雨巫云
chǔ yǔ wū yún
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mây mưa của núi Vu ở nước Sở, ám chỉ những cảm xúc lãng mạn hay mộng mơ.

Rain and clouds over Mount Wu in Chu, symbolizing romantic or dreamy emotions.

楚地巫峡的云和雨。多比喻男女幽情。[出处]元·孙周卿《沉醉东风·宫词》“曲眼底情,心间恨,到多如楚雨巫云。”[例]虽然是,锦衣玉食身安吉,却倒是,~意挂心。——《再生缘》第六回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...