Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 楚歌四合

Pinyin: chǔ gē sì hé

Meanings: Bị vây quanh bởi âm nhạc bi thương từ bốn phía (ám chỉ hoàn cảnh khó khăn)., Being surrounded by mournful music from all sides (indicating difficult circumstances)., 比喻四面被围,陷入孤立危急的困境。[出处]唐·李白《拟恨赋》“若乃项王虎斗,白日争辉。拔山力尽,盖世心违。闻楚歌之四合,知汉卒之重围。”

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 38

Radicals: 林, 疋, 哥, 欠, 儿, 囗, 亼, 口

Chinese meaning: 比喻四面被围,陷入孤立危急的困境。[出处]唐·李白《拟恨赋》“若乃项王虎斗,白日争辉。拔山力尽,盖世心违。闻楚歌之四合,知汉卒之重围。”

Grammar: Thường dùng trong văn cảnh mang tính biểu tượng, liên quan đến áp lực hoặc bế tắc.

Example: 在楚歌四合中,他感到绝望。

Example pinyin: zài chǔ gē sì hé zhōng , tā gǎn dào jué wàng 。

Tiếng Việt: Trong tình thế bị vây quanh bởi Sở Ca, anh ấy cảm thấy tuyệt vọng.

楚歌四合
chǔ gē sì hé
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Bị vây quanh bởi âm nhạc bi thương từ bốn phía (ám chỉ hoàn cảnh khó khăn).

Being surrounded by mournful music from all sides (indicating difficult circumstances).

比喻四面被围,陷入孤立危急的困境。[出处]唐·李白《拟恨赋》“若乃项王虎斗,白日争辉。拔山力尽,盖世心违。闻楚歌之四合,知汉卒之重围。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...