Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 椎牛飨士
Pinyin: zhuī niú xiǎng shì
Meanings: To slaughter a cow to entertain soldiers, showing encouragement for their fighting spirit., Giết bò để thiết đãi binh sĩ, biểu thị sự khích lệ tinh thần chiến đấu của quân đội., 椎牛杀牛;飨士犒劳军士。指慰劳作战的官兵。[出处]《后汉书·吴汉传》“汉将轻骑迎与之战,不利,堕马伤膝,还营。……诸将谓汉曰‘大敌在前,而公伤卧,众心惧矣。’汉乃勃然裹伤而起,椎牛飨士……于是军士激怒,人倍其气。”[例]如今西凉平定,军中旧例,合该~,做出庆赏的筵席。——元·无名氏《百花亭》第四折。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 31
Radicals: 木, 隹, 牛, 乡, 食, 一, 十
Chinese meaning: 椎牛杀牛;飨士犒劳军士。指慰劳作战的官兵。[出处]《后汉书·吴汉传》“汉将轻骑迎与之战,不利,堕马伤膝,还营。……诸将谓汉曰‘大敌在前,而公伤卧,众心惧矣。’汉乃勃然裹伤而起,椎牛飨士……于是军士激怒,人倍其气。”[例]如今西凉平定,军中旧例,合该~,做出庆赏的筵席。——元·无名氏《百花亭》第四折。
Grammar: Động từ này có sắc thái tích cực và thường xuất hiện trong văn cảnh quân sự.
Example: 将军椎牛飨士,激励士兵奋勇杀敌。
Example pinyin: jiāng jūn chuí niú xiǎng shì , jī lì shì bīng fèn yǒng shā dí 。
Tiếng Việt: Vị tướng giết bò để thiết đãi binh sĩ, khuyến khích lính chiến đấu dũng cảm.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Giết bò để thiết đãi binh sĩ, biểu thị sự khích lệ tinh thần chiến đấu của quân đội.
Nghĩa phụ
English
To slaughter a cow to entertain soldiers, showing encouragement for their fighting spirit.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
椎牛杀牛;飨士犒劳军士。指慰劳作战的官兵。[出处]《后汉书·吴汉传》“汉将轻骑迎与之战,不利,堕马伤膝,还营。……诸将谓汉曰‘大敌在前,而公伤卧,众心惧矣。’汉乃勃然裹伤而起,椎牛飨士……于是军士激怒,人倍其气。”[例]如今西凉平定,军中旧例,合该~,做出庆赏的筵席。——元·无名氏《百花亭》第四折。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế