Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 椎埋屠狗

Pinyin: zhuī mái tú gǒu

Meanings: Chỉ những hành vi thô bạo, tàn nhẫn không phân biệt đối tượng., Referring to brutal and ruthless acts without discrimination against anyone., 杀人宰狗。指为非作歹和从事低贱的职业。[出处]宋·苏洵《权书下·高祖》“谁谓百岁之后,椎埋屠狗之人见其亲戚乘势为帝王,而不欣然而从之邪!”[例]击筑悲歌、~之徒,其骨已朽,而燕赵之名,至今学士大夫饫闻而喜称之。——清·刘大櫆《一掌园记》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 41

Radicals: 木, 隹, 土, 里, 尸, 者, 句, 犭

Chinese meaning: 杀人宰狗。指为非作歹和从事低贱的职业。[出处]宋·苏洵《权书下·高祖》“谁谓百岁之后,椎埋屠狗之人见其亲戚乘势为帝王,而不欣然而从之邪!”[例]击筑悲歌、~之徒,其骨已朽,而燕赵之名,至今学士大夫饫闻而喜称之。——清·刘大櫆《一掌园记》。

Grammar: Thành ngữ mang tính phê phán, hay dùng trong văn hóa lịch sử.

Example: 历史上那些奸臣往往做出椎埋屠狗的事情。

Example pinyin: lì shǐ shàng nà xiē jiān chén wǎng wǎng zuò chū chuí mái tú gǒu de shì qíng 。

Tiếng Việt: Trong lịch sử, những tên gian thần thường thực hiện những hành vi thô bạo và tàn nhẫn.

椎埋屠狗
zhuī mái tú gǒu
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉ những hành vi thô bạo, tàn nhẫn không phân biệt đối tượng.

Referring to brutal and ruthless acts without discrimination against anyone.

杀人宰狗。指为非作歹和从事低贱的职业。[出处]宋·苏洵《权书下·高祖》“谁谓百岁之后,椎埋屠狗之人见其亲戚乘势为帝王,而不欣然而从之邪!”[例]击筑悲歌、~之徒,其骨已朽,而燕赵之名,至今学士大夫饫闻而喜称之。——清·刘大櫆《一掌园记》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

椎埋屠狗 (zhuī mái tú gǒu) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung