Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 梗顽不化

Pinyin: gěng wán bù huà

Meanings: Bướng bỉnh, ngoan cố, không thay đổi ý kiến mặc dù đã được khuyên bảo., Stubborn and unyielding; unwilling to change one’s opinion despite advice., 指十分顽固,无法感化。[出处]《续儿女英雄传》第一回“目下山东有名绿茶,可知道他们形状否;内中可有能劝化改行的,还有梗顽不化,本事十分利害的否?要一一请教。”[例]孟遂奔还县城,投函咨议局,声称烟民~。——中国近代史资料丛刊《辛亥革命·人民反清斗争资料·山西交城文水两县乡民暴动》。

HSK Level: 6

Part of speech: tính từ

Stroke count: 29

Radicals: 更, 木, 元, 页, 一, 亻, 𠤎

Chinese meaning: 指十分顽固,无法感化。[出处]《续儿女英雄传》第一回“目下山东有名绿茶,可知道他们形状否;内中可有能劝化改行的,还有梗顽不化,本事十分利害的否?要一一请教。”[例]孟遂奔还县城,投函咨议局,声称烟民~。——中国近代史资料丛刊《辛亥革命·人民反清斗争资料·山西交城文水两县乡民暴动》。

Grammar: Tính từ bốn âm tiết, mô tả tính cách hoặc thái độ của một người. Thường đi kèm với các từ như 态度 (thái độ) hoặc 人 (người).

Example: 他的态度很梗顽不化,怎么劝都没用。

Example pinyin: tā de tài dù hěn gěng wán bú huà , zěn me quàn dōu méi yòng 。

Tiếng Việt: Thái độ của anh ấy rất ngoan cố, khuyên thế nào cũng vô ích.

梗顽不化
gěng wán bù huà
6tính từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Bướng bỉnh, ngoan cố, không thay đổi ý kiến mặc dù đã được khuyên bảo.

Stubborn and unyielding; unwilling to change one’s opinion despite advice.

指十分顽固,无法感化。[出处]《续儿女英雄传》第一回“目下山东有名绿茶,可知道他们形状否;内中可有能劝化改行的,还有梗顽不化,本事十分利害的否?要一一请教。”[例]孟遂奔还县城,投函咨议局,声称烟民~。——中国近代史资料丛刊《辛亥革命·人民反清斗争资料·山西交城文水两县乡民暴动》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

梗顽不化 (gěng wán bù huà) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung